Omada Gigabit VPN Gateway

  • Tích hợp vào Omada SDN: Triển khai không chạm (ZTP)***, Giám sát thông minh và Quản lý tập trung...
  • Quản lý tập trung: Quản lý tập trung dễ dàng và tiện lợi hơn thông qua Cloud và ứng dụng Omada.
  • 5 cổng Gigabit: Tối ưu hóa kết nối có dây tốc độ cao.
  • 3 cổng WAN Ethernet: 1 cổng Gigabit WAN và 2 cổng Gigabit WAN/LAN hỗ trợ cân bằng tải tăng hiệu suất sử dụng của các đường truyền băng thông rộng đa tuyến.
  • 1 cổng USB WAN kết nối Mạng di động: Hỗ trợ băng thông di động qua modem 4G/3G làm đường truyền dự phòng bằng cách kết nối vào cổng USB.
  • VPN bảo mật cao: Hỗ trợ tối đa 20 kết nối IPsec LAN-to-LAN, 16 kết nối OpenVPN*, 16 kết nối L2TP và 16 kết nối PPTP.
  • Tính năng bảo mật phong phú: Chính sách tường lửa nâng cao, chống TẤN CÔNG DoS, lọc IP/MAC/URL và nhiều chức năng bảo mật khác bảo vệ mạng và dữ liệu của bạn.

Tìm hiểu thêm về Omada Cloud SDN>​

TP-Link | Omada

Gigabit VPN Gateway Chuyên nghiệp, Bảo mật, Ổn định cao

ER605

  •  

    Quản lý
    tập trung

  •  

    Cổng
    Gigabit

  •  

    1 USB + 1 WAN
    + 2 WAN/LAN

  •  

    Cân bằng
    tải


  •  

    IPSec/OpenVPN/
    PPTP/L2TP

  •  

    Tường lửa
    mạnh mẽ

  •  

    VLAN

  •  

    Ứng dụng
    Omada

Tích hợp liền mạch Omada SDN
và Quản lý tập trung qua Cloud miễn phí

Quản lý từ xa các Access Point, Switch và Gateway trên nhiều địa điểm chỉ với một giao diện duy nhất.

AP Gắn trần
AP Gắn tường
AP Ngoài trời
Omada PoE Switch
Omada Gateway
Truy cập Cloud
On-premises Controller
Omada Hardware
Controller
Hoặc
Omada Software
Controller
Hoặc
Omada Cloud-Based
Controller
Internet
Trình duyệt Web
Ứng dụng Omada
  •  
    Dễ sử dụng
  •  
    Controller phần cứng, phần mềm hoặc Cloud
  •  
    Quản lý tập trung qua Web hoặc ứng dụng Omada
  •  
    Triển khai không chạm (ZTP)*

Hỗ trợ tối đa 3 cổng WAN Gigabit
& 1 cổng USB WAN cho mạng di động

1× cổng USB 2.0 (hỗ trợ USB LTE dongle để kết nối modem 4G/3G làm đường truyền dự phòng)
1× cổng Gigabit
WAN
2× cổng Gigabit
WAN/LAN
2× cổng Gigabit
LAN
Cân bằng tải trên tối đa 3 cổng WAN Phân phối luồng dữ liệu theo tỷ lệ băng thông của từng cổng WAN,
giúp tăng hiệu suất sử dụng của các đường truyền đa tuyến.

VPN Bảo mật cao & Hiệu năng mạnh mẽ

SSL / IPsec / GRE / WireGuard / PPTP / L2TP VPN & OpenVPN giúp dễ dàng thiết lập các đường hầm VPN an toàn cho việc duyệt Internet an toàn, kết nối liên thông giữa các chi nhánh hoặc làm việc/học tập từ xa.

Trụ sở chính
Chi nhánh
Omada Controller
Một click tự động
IPSec VPN

Tính năng bảo mật phong phú

Tường lửa mạnh mẽ Chính sách tường lửa nâng cao giúp bảo vệ hệ thống mạng và dữ liệu.
Kiểm tra gói tin sâu (DPI) Dễ dàng đặt quyền truy cập Internet và các quy tắc qua DPI, lọc IP/MAC/URL và ACL.
Chống tấn công DoS Tự động phát hiện và chặn các tấn công DoS như TCP/UDP/ICMP Flooding, Ping of Death và các mối đe dọa tương tự.
Lọc IP/MAC/URL Ngăn chặn virus và truy cập trái phép.
IP-MAC Binding Cố định IP cho thiết bị nhằm chống tấn công ARP và giả mạo.
Kích hoạt ALG bằng 1 cú nhấp chuột Kích hoạt ALG bằng 1 cú nhấp chuột cho các ứng dụng như FTP, H323, SIP, IPsec và PPTP.

Quản lý dễ dàng với ứng dụng Omada

Làm theo hướng dẫn cài đặt trên ứng dụng Omada để thiết lập chỉ trong vài phút. Omada cho phép bạn cấu hình, giám sát trạng thái mạng và quản lý thiết bị khách – tất cả ngay trên thiết bị di động.

BẢO MẬT
Access Control Source/Destination IP Based Access Control
Bộ lọc • WEB Group Filtering§
• URL Filtering
• Web Security§
ARP Inspection • Sending GARP Packets§
• ARP Scanning§
• IP-MAC Binding
Attack Defense • TCP/UDP/ICMP Flood Defense
• Block TCP Scan (Stealth FIN/Xmas/Null)
• Block Ping from WAN
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức • IEEE 802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q
• TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, SNMP, WireGuard VPN
Giao diện • 1 Gigabit WAN port
• 2 Gigabit LAN/WAN ports
• 2 Gigabit LAN ports
• 1 USB2.0(supports USB LTE dongle)
Mạng Media • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)
• 1000BASE-T: UTP category 5e, 6 cable (Max 100 m)
Số lượng quạt Fanless
Nút Reset Button
Bộ cấp nguồn External 12V/1A DC Adapter
PoE Budget -
Flash 128 MB NAND
DRAM 256 MB DDR
LED PWR, SYS, WAN (Link/Act), LAN (Link/Act), USB
Kích thước ( R x D x C ) 6.2 × 4.0 × 1.0 in (158 × 101 × 25mm)
Bảo vệ 4 kV surge protection
Enclosure Steel
Lắp Desktop/Wall-mount
Tiêu thụ điện tối đa 7.94 W
HIỆU SUẤT
DPI Throughput TCP: 905 Mbps;
UDP: 788 Mbps
WireGuard VPN Throughput • 123.4 Mbps
Concurrent Session 150,000
New Sessions /Second 2,600
NAT (Static IP) • Upload: 945.77 Mbps
• Download: 938.79 Mbps
• Bi-Directional: 1808.29 Mbps
NAT(DHCP) • Upload: 945.54 Mbps
• Download: 945.66 Mbps
• Bi-Directional: 1802.77 Mbps
NAT(PPPoE) • Upload: 939.71Mbps
• Download: 939.43 Mbps
• Bi-Directional: 1788.54 Mbps
NAT (L2TP) • Upload: 815.55 Mbps
• Download: 835.59 Mbps
• Bi-Directional: 903.13 Mbps
NAT (PPTP) • Upload: 813.23 Mbps
• Download: 850.91 Mbps
• Bi-Directional: 894.41 Mbps
IPsec VPN Throughput • ESP-SHA1-AES256: 259.78 Mbps
• ESP-SHA256-AES256: 260.81 Mbps
• ESP-SHA384-AES256: 37.65 Mbps
• ESP-SHA512-AES256: 38.32 Mbps
OpenVPN • 21.70 Mbps
L2TP VPN Throughput • Unencrypted: 640.99 Mbps
• Encrypted: 77.31 Mbps
PPTP VPN Throughput • Unencrypted: 759.55 Mbps
• Encrypted: 75.80 Mbps
SSL VPN Throughput -
66 Byte Packet Forwarding Rate Upload: 1,388,815pps
Download: 1,388,806pps
1,518 Byte Packet forwarding rate Upload: 81,067pps
Download: 81,067pps
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Dạng kết nối WAN • Static
• Dynamic IP
• PPPoE(supports MRU Configuration)
• PPTP
• L2TP
MAC Clone Modify WAN/LAN MAC Address
DHCP • DHCP Server
• DHCPv6 PD Server (only in Standalone Mode)
• DHCP Options Customization
• DHCP Address Reservation
• Multi-IP Interfaces
• Multi-Net DHCP
IPv6 StaticIP/SLAAC/DHCPv6/PPPoE/6to4Tunnel/PassThrough/Non-Address mode
VLAN 802.1Q VLAN
IPTV IGMP v2/v3 Proxy, Custom Mode, Bridge Mode
TÍNH NĂNG NÂNG CAO
Advanced Routing • Static Routing
• Policy Routing
• RIP§
• OSPF§
Kiếm soát băng tần IP-based Bandwidth Control
Load Balance • Intelligent Load Balance
• Application Optimized Routing
• Link Backup (Timing, Failover)
• Online Detection
NAT • One-to-One NAT
• Multi-Net NAT
• Port Forwarding
• Port Triggering§
• NAT-DMZ
• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG
• UPnP
Session Limit IP-based Session Limit
VPN
GRE √ (Only in Standalone Mode)
SD-WAN √ (Only in Controller Mode)
IPsec VPN • 20 IPSec VPN Tunnels
• LAN-to-LAN, Client-to-LAN
• Main, Aggressive Negotiation Mode
• DES, 3DES, AES128, AES192, AES256, SHA2-384 and SHA2-512 • Encryption Algorithm
• IPsec Failover
• IKE v1/v2
• MD5, SHA1 Authentication Algorithm, SHA2 Authentication Algorithm
• NAT Traversal (NAT-T)
• Dead Peer Detection (DPD)
• Perfect Forward Secrecy (PFS)
PPTP VPN • PPTP VPN Server
• PPTP VPN Client (10) **
• 16 Tunnels
• PPTP with MPPE Encryption
L2TP VPN • L2TP VPN Server
• L2TP VPN Client (10) **
• 16 Tunnels
• L2TP over IPSec
OpenVPN • OpenVPN Server
• OpenVPN Client (10)§
• 16 OpenVPN Tunnels
• "Certificate + Account" Mode
• Full Mode
WireGuard VPN • 20 Tunnels
AUTHENTICATION
Web Authentication • No Authentication
• Simple Password*
• Hotspot(Local User / Voucher*/ SMS*/ Radius*
• External Radius Sever
• External Portal Sever*
• LDAP§
QUẢN LÝ
Omada App Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Cloud-Based Controller
• Omada Hardware Controller (OC300)
• Omada Hardware Controller (OC200)
• Omada Software Controller
Cloud Access Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Dịch vụ Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe, DDNS Customization)
Maintenance • Web Management Interface
• Remote Management
• Export & Import Configuration
• SNMP v1/v2c/v3
• Diagnostics (Ping & Traceroute)§
• NTP Synchronize§
• Port Mirroring
• CLI (only in Standalone Mode)
• Syslog Support
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Automatic Device Discovery
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule
• Captive Portal Configuration
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • ER605
• Power Adapter
• RJ-45 Ethernet Cable
• Quick Installation Guide
System Requirements Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/8.1/10 MAC OS, NetWare, UNIX or Linux
Môi trường • Operating Temperature: 0 °C to 40 °C (32 °F to 104 °F)
• Storage Temperature: -40 °C to 70 °C (-40 °F to 158 °F)
• Operating Humidity: 10% to 90% non-condensing
• Storage Humidity: 5% to 90% non-condensing

Để xem danh sách đầy đủ các modem 4G/3G tương thích, truy cập https://www.tp-link.com/en/er605/compatibility/

*Các tính năng này yêu cầu sử dụng Omada Hardware Controller, Software Controller hoặc Cloud-Based Controller.

 Địa chỉ MAC của LAN chỉ có thể được chỉnh sửa trong Chế độ Standalone.

§ Các tính năng này chỉ được hỗ trợ trong Chế độ Standalone.

Đối với OpenVPN: Khi được cấu hình làm máy chủ VPN, mỗi cổng WAN có thể kết nối tối đa 10 máy khách VPN. Đồng thời, ER605 có thể hoạt động như máy khách VPN để kết nối với tối đa 10 máy chủ VPN. Tổng số đường hầm (tunnels) OpenVPN được giới hạn ở 16.

**Đối với VPN PPTP và L2TP: ER605 có thể hoạt động như máy khách VPN và kết nối với tối đa 10 máy chủ VPN.

***Zero-Touch Provisioning yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller. Hãy truy cập https://www.tp-link.com/en/omada-cloud-based-controller/product-list/ để kiểm tra các mẫu tương thích.