EAP787
Sắp ra mắtAccess Point Gắn trần Wi-Fi 7 Ba băng tần BE15000
- Quét tần số vô tuyến chuyên dụng: Cung cấp khả năng giám sát phổ tần theo thời gian thực và tránh nhiễu động một cách linh hoạt để đảm bảo hiệu suất Wi-Fi mạnh mẽ.§
- Phủ sóng 6 GHz tối đa với AFC: Tín hiệu mạnh hơn và phạm vi hoạt động 6 GHz được mở rộng.#
- Wi-Fi 7 Ba băng tần 8 luồng: 5765 Mbps (6 GHz) + 5765 Mbps (5 GHz) + 688 Mbps (2.4 GHz).†
- 1× cổng 10G: Đảm bảo kết nối tốc độ cao trên toàn mạng.
- Độ trễ thấp và hạn chế nhiễu: Băng thông 320 MHz, Multi-Link Operation, Multi-RUs và 4K-QAM mang lại hiệu suất vượt trội cho mạng của bạn.‡
- Triển khai linh hoạt và cài đặt dễ dàng: Hỗ trợ cả nguồn PoE 802.3bt và nguồn DC, dễ dàng lắp đặt với Omada SDN cùng thao tác cài đặt một chạm.
- Tính năng nâng cao: Hỗ trợ quản lý tập trung, Mesh và Roaming liền mạch.△
- Chịu tải tốt hơn, Phủ sóng rộng hơn: Hỗ trợ hơn 510 thiết bị truy cập đồng thời** và phủ sóng lên đến 2050 ft² (190 m²)*, mang lại kết nối Wi-Fi ổn định và toàn diện.
-
Wi-Fi 7 Ba băng tần 8 luồng
-
Tốc độ Wi-Fi lên đến 15.0 Gbps†
-
Radio chuyên dụng
phân tích phổ tần -
1× cổng 10G/2.5G
-
Hỗ trợ 802.3bt/at PoE
-
Omada Mesh &
Chuyển vùng liền mạch△ -
Quản lý tập trung qua Cloud
-
Thiết lập đơn giản, dễ dàng
Wi-Fi 7: Nhanh hơn, Mượt hơn, Mạnh hơn.
Thông lượng khổng lồ của Wi-Fi 7
-
6 GHz 5765 Mbps
-
5 GHz 8648 Mbps
-
2.4 GHz 688 Mbps
-
4096-QAM cho dung lượng cao hơn
Wi-Fi 7 12 bits/symbol20% khả năng truyền dữ liệu
Wi-Fi 6 10 bits/symbol -
MLO giảm độ trễ
6 GHz5 GHz2.4 GHz
Quét RF chuyên dụng cho hiệu quả vận hành & bảo trì
Hiệu suất có dây tối ưu với cổng 10G PoE++
Với cổng Ethernet 10 Gigabit, EAP787 mang đến hiệu suất 2.5G vượt trội cho băng thông cao và Wi-Fi nhanh hơn.
Tương thích với PoE 802.3bt, lý tưởng cho triển khai linh hoạt.
Bảo mật mạng nâng cao
-
Mạng khách an toàn
với tối đa 24 SSID -
Đăng nhập SMS
hỗ trợ kinh doanh -
Chuẩn bảo mật WPA3 cho Mạng công cộng mở
-
Phát hiện AP giả mạo
Giải pháp Omada SDN đáng tin cậy cho Doanh nghiệp
Giải pháp Omada SDN giúp tích hợp liền mạch Access Point, Switch quản lý và Gateway, cho phép quản lý tập trung 100% trên nền tảng đám mây, dễ dàng mở rộng quy mô mạng.
Gắn trần Wi-Fi 7 EAP787
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1× 10G/2.5G Ethernet Port |
Nút | Reset |
Bộ cấp nguồn | 802.3bt/at PoE or 12V/2.5A DC |
Điện năng tiêu thụ | • 29 W (For PoE); • 24.5W (For DC) |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.7 × 8.7 × 1.5 in (220 × 220 × 38.8 mm) |
Ăng ten | • 2.4 GHz: 2× 4.0 dBi• 5 GHz: 4× 5.0 dBi • 6 GHz: 2× 5.0 dBi |
Bluetooth | 1 × 5 dBi (peak gain), Internal antenna module*Firmware update may be required. |
Lắp | Ceiling / Wall / Junction Box Mounting (Kits Included) |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Coverage | 2050 ft² (190 m²)* |
Concurrent Clients | 510+** |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax/be |
Băng tần | 6 GHz, 5 GHz, and 2.4 GHz |
Tốc độ tín hiệu | 688 Mbps (2.4 GHz) + 8648 Mbps (5 GHz) + 5765 Mbps (6 GHz)† |
Tính năng Wi-Fi | • 320 MHz Bandwidth‡• MLO‡• 4K-QAM‡• Multi-RUs‡• Seamless Roaming(802.11k/v/r)• MU-MIMO‡• Mesh△• BSS Coloring‡• OFDMA‡• Load Balance• Band Steering• Beamforming• Airtime Fairness• Multiple SSIDS:24(8 on each band)• Wireless Schedule• Reboot Schedule• QoS(WMM)• Rate Limit• Static IP/Dynamic IP• RADIUS Accounting• MAC Authentication |
Bảo mật Wi-Fi | • Captive Portal Authentication△• Access Control• Mac Filter• Wireless Isolation Between Clients• VLAN• Rogue AP Detection• WPA-Personal/Enterprise, WPA2-Personal/Enterprise, WPA3-Personal/Enterprise |
Công suất truyền tải | 4-25 dBm (2.4 GHz)7-29 dBm (5 GHz, U-NII-1 & U-NII-3)7-26 dBm (5 GHz, U-NII-2A)7-24 dBm (5 GHz, U-NII-2C)4-23 dBm (6 GHz) |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes |
Centralized Management | • Omada Central (Cloud-Based)• Omada Hardware Controller• Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes. Require the use of an Omada controller. |
Email Alerts | Yes |
LED ON/OFF Control | Yes |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Yes |
SNMP | v1, v2c, v3 |
System Logging Local/Remote Syslog | Yes |
Quản lý dựa trên Web | Yes |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS, IC |
Sản phẩm bao gồm | • EAP787• Installation Guide• Ceiling/Wall/Junction Box Mounting KitNote: Power Adapter is NOT included. |
Môi trường | • Operating Temperature: 0 °C–40 °C (32 °F–104 °F);• Storage Temperature: -40 °C–70 °C (-40 °F–158 °F);• Operating Humidity: 10%–90% non-condensing;• Storage Humidity: 5%–90% non-condensing; |
§Quét tần số vô tuyến chuyên dụng yêu cầu sử dụng bộ điều khiển Omada (phiên bản V6.0 trở lên, sắp ra mắt).
#Chức năng AFC được lên kế hoạch cho sản phẩm này và tình trạng khả dụng có thể khác nhau tùy theo khu vực/quốc gia. Để biết các khu vực được hỗ trợ, vui lòng truy cập: https://www.omadanetworks.com/support/faq/4373/
†Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý dựa trên tiêu chuẩn IEEE 802.11. Băng thông 320 MHz chỉ khả dụng trên băng tần 6 GHz. Đồng thời, băng thông 160 MHz và 240 MHz hoặc băng thông 320 MHz có thể không khả dụng trên băng 5 GHz hoặc băng 6 GHz tại một số khu vực/quốc gia do hạn chế quy định. Thông lượng dữ liệu không dây thực tế, phạm vi phủ sóng không dây và số thiết bị kết nối không được đảm bảo và sẽ thay đổi tùy theo nhà cung cấp dịch vụ Internet, điều kiện mạng, giới hạn của thiết bị và yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật cản, mật độ lưu lượng cũng như vị trí thiết bị đầu cuối.
‡Việc sử dụng Wi-Fi 7 (802.11be), Wi-Fi 6 (802.11ax) và các tính năng như Multi-Link Operation (MLO), băng thông 320 MHz, băng thông 240 MHz, băng thông 160 MHz, 6 GHz, 4K-QAM, Multi-RUs, OFDMA và MU-MIMO yêu cầu thiết bị đầu cuối cũng phải hỗ trợ các tính năng tương ứng.
△Các tính năng Omada Mesh, Roaming liền mạch, Captive Portal và Truy cập Cloud yêu cầu sử dụng bộ điều khiển Omada.
*Giá trị phạm vi phủ sóng được tính toán dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Phạm vi phủ sóng thực tế không được đảm bảo và sẽ thay đổi do giới hạn thiết bị đầu cuối và các yếu tố môi trường.
**Dung lượng thực tế phụ thuộc vào môi trường không dây và lưu lượng của thiết bị đầu cuối, và thường nhỏ hơn số kết nối tối đa được công bố.