EAP650GP-Desktop

Sắp ra mắt

Omada GPON Access Point Để bàn Wi-Fi 6 AX3000

  • WiFi 6 liền mạch với tốc độ lên đến 3 Gbps: 2402 Mbps (5 GHz) & 574 Mbps (2.4 GHz)
  • Một sợi cáp quang cho đa dịch vụ: có dây, không dây, thoại, VoIP, dữ liệu và video HD
  • Cuộc gọi VoIP: Hỗ trợ nhiều tài khoản VoIP và đa dạng tính năng gọi, vượt trội so với điện thoại cố định truyền thống
  • Dễ sử dụng: Ghép nối một chạm và tự động nhận diện thiết bị
  • Tính linh hoạt cao: Hỗ trợ cả hình thức lắp tường hoặc để bàn
  • Các tính năng nâng cao§: Quản lý hợp nhất OLT^ và các thiết bị Omada, Omada Mesh#, Chuyển vùng liền mạch.

Omada GPON
Access Point Wi-Fi 6
Để bàn/ Gắn tường AX3000

EAP650GP-Desktop

  • Tích hợp vào Hạ tầng mạng quang Omada

  • Quản lý hợp nhất
    cho thiết bị OLT^
    và Omada

  • One Fiber,
    Multiple Services

  • WiFi 6
    Gigabit ONU

  • Omada Mesh &
    Chuyển vùng liền mạch

  • Hỗ trợ PoE Out
    tiện lợi

  • PPSK &
    Cổng xác thực

  • Thiết lập nhanh
    chóng, dễ dàng

Giải pháp mạng quang Omada hoàn chỉnh

Giải pháp Mạng Quang Omada mang đến hệ thống GPON đạt chuẩn doanh nghiệp. Hệ thống tích hợp liền mạch các thành phần thiết yếu như Omada switch, gateway, OLT và ONU - lý tưởng cho mô hình P2MP (point-to-multipoint) như khách sạn, chung cư, ký túc xá...

Internet

Trình duyệt Web

Ứng dụng Omada

Omada Gateway

Omada Switch

OLT

ODN (Splitter)

SIP Server

Controller Cloud Omada

Controller Phần mềm Omada

Controller Phần cứng Omada

Hoặc

Hoặc

GPON Access Point EAP650GP-Desktop

GPON Access Point EAP650GP-Desktop

GPON Access Point EAP650GP-Desktop

......

Điện thoại

TV

Camera

Kiểm soát cửa ra vào

Cáp quang

Cáp đồng

  • Dải sản phẩm
    hoàn chỉnh

  • Quản lý hợp nhất cho OLT^ và các thiết bị Omada

  • Thiết lập
    dễ dàng

  • Triển khai
    không chạm (ZTP)

Một sợi cáp quang, Đa dịch vụ

Chỉ cần kéo một sợi cáp quang đến EAP650GP-Desktop để kết nối camera, PC, TV và điện thoại IP, truyền tải đồng thời dữ liệu, thoại, internet có dây & không dây, video HD và dịch vụ VoIP.

ODN
(Splitter)

1× cổng GPON

Cáp quang

Cáp đồng

Cáp RJ11

1× cổng FXS

2× cổng Gigabit RJ45

2× cổng Gigabit PoE-Out (802.3af)

Máy tính bảng

Laptop

Điện thoại

IPTV

PC

IP Phone

Camera

Hai cổng PoE hỗ trợ tổng công suất PoE out lên đến 22.4 W. Nếu tổng công suất PoE vượt quá giới hạn, các cổng có mức ưu tiên thấp hơn sẽ tự động tắt. Một cổng cũng sẽ tự động ngừng cấp nguồn nếu công suất đầu ra vượt quá 15.4 W. Các cổng bị tắt sẽ thử cấp nguồn lại sau 10 giây. Theo mặc định, ETH0 có mức ưu tiên cao hơn ETH1.

Mạng Wi-Fi 6 Mesh liền mạch

Khai thác công nghệ WiFi 6 GPON để mang lại trải nghiệm mạng mạnh mẽ và liền mạch, với tốc độ lên đến 3 Gbps.* Omada Mesh# và roaming 802.11k/v đảm bảo kết nối ổn định, mượt mà.

EAP650GP-Desktop

Chuyển vùng

EAP650GP-Desktop

TP-Link OLT

Không cần lắp đặt phức tạp, không cần đi dây rườm rà

  •  

    Để bàn

    Không tốn chi phí lắp đặt bổ sung

  •  

    Gắn tường

    Linh hoạt và tiết kiệm không gian

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 1x GPON Port
• 1x FXS Port
• 4x Gigabit Ethernet Ports (Two Support 802.3af PoE Out)

Note: The two PoE ports support up to 22.4 W total PoE out. If the total PoE power exceeds the upper limit, the lower-priority ports will shut down automatically. A port also automatically powers off if its output exceeds 15.4 W. Powered-off ports will attempt to resume power supply after 10 seconds. By default, ETH0 has a higher port priority than ETH1.
GPON Interface • Port Type: SC-APC
• Standards and Protocols: ITU-984.x, G.988, Class B+
• Data Rate: 2.488 Gbps (Downstream); 1.244 Gbps (Upstream)
• Fiber Type: 9/125 um Single mode
• Max. Cable Length: 20 km
Nút • Reset
• LED
Bộ cấp nguồn 53.5V/0.81A DC
Điện năng tiêu thụ 20W
Note: PoE out power not included.
Khối lượng 511g
Kích thước ( R x D x C ) 6.9 × 5.5 × 1.3 in (175 × 140 × 33 mm)
Ăng ten Internal Omni
• 2.4 GHz: 2× 4.5 dBi
• 5 GHz: 3× 5 dBi
Lắp Desktop / Wall mouting (Kits included)
TÍNH NĂNG WI-FI
Concurrent Clients 100+*
Chuẩn Wi-Fi IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/ax
Băng tần 2.4 GHz and 5 GHz
Tốc độ tín hiệu • 5 GHz: 2402 Mbps
• 2.4 GHz: 574 Mbps
Tính năng Wi-Fi • Multiple SSIDs (16 SSIDs, 8 on each band)
• Enable/Disable SSID Broadcast
• Enable/Disable Wireless Radio
• Guest Network
• Automatic Channel Assignment
• Transmit Power Control (Adjust Transmit Power on dBm)
• QoS (WMM)
• Seamless Roaming §
• Mesh
• Beamforming
• 2×2 (2.4G & 5G) MU-MIMO
• UL/DL OFDMA
• Rate Limit (Based on Client)
• Band Steering
• Load Balance
• Airtime Fairness
• RADIUS Accounting
• MAC Authentication
• Reboot Schedule
• Wireless Schedule and Statistics
• Static IP/Dynamic IP
Bảo mật Wi-Fi • Captive Portal Authentication§
• Access Control
• Maximum number of MAC Filter: 4000
• Wireless Isolation Between Clients
• VLAN
• Rogue AP Detection
• 802.1X Support
• WPA-Personal/Enterprise, WPA2-Personal/Enterprise, WPA3-Personal/Enterprise
Công suất truyền tải • CE:
<20 dBm(2.4 GHz, EIRP)
<23 dBm(5 GHz, band1 & band2, EIRP)
<29 dBm(5 GHz, band3, EIRP)

• FCC:
<26dBm (2.4 GHz)
<27 dBm (5 GHz)
QUẢN LÝ
Omada App Yes
Restore & Backup Yes
NTP Yes
Centralized Management • Omada Hardware Controller
• Omada Software Controller
• Omada Central (Cloud-Based)
• Omada App
Cloud Access Yes. Require the use of an Omada controller.
Email Alerts Yes
LED ON/OFF Control Yes
Quản lý kiểm soát truy cập MAC Yes
SNMP v1, v2c, v3
System Logging Local/Remote Syslog System Log
SSH Yes
Quản lý dựa trên Web Yes
Zero-Touch Provisioning Yes.
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm • EAP650GP-Desktop
• Desktop/Wall Mounting Kit
• Installation Guide
Môi trường • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉)
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing

Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ tiêu chuẩn IEEE 802.11. Thông lượng dữ liệu không dây thực tế và vùng phủ sóng không dây không được đảm bảo và sẽ thay đổi do: 1) các yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật cản và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu cục bộ, lưu lượng và mật độ người dùng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp mạng và chi phí quản lý mạng, và 3) giới hạn từ phía thiết bị khách, bao gồm hiệu năng định mức, vị trí, kết nối, chất lượng và tình trạng thiết bị.

Việc sử dụng WiFi 6 (802.11ax) và các tính năng như MU-MIMO yêu cầu thiết bị khách phải hỗ trợ các tính năng tương ứng.

§Chuyển vùng liền mạch và Cổng đăng nhập (Captive Portal) yêu cầu sử dụng bộ điều khiển Omada SDN.

Tính năng này cần được sử dụng với switch hỗ trợ VPN Server. Đồng thời, bộ điều khiển Omada cần được sử dụng với switch hỗ trợ Cli Template.

^Một số mẫu OLT TP-Link hỗ trợ Omada SDN đã có sẵn, và các thiết bị Omada OLT đang được phát triển.

#Hỗ trợ Mesh yêu cầu phiên bản firmware 1.0.6 hoặc mới hơn.

*Dung lượng thực tế phụ thuộc vào môi trường mạng không dây và lưu lượng của thiết bị khách, thường nhỏ hơn số kết nối tối đa được công bố.

**Giá trị vùng phủ sóng được tính toán dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Vùng phủ sóng thực tế không được đảm bảo và sẽ thay đổi do giới hạn của thiết bị khách và yếu tố môi trường.